1. Xem phong thủy mệnh Nhất Bạch
![]() |
Mệnh chủ không chỉ tài năng mà còn đào hoa, nhiều người yêu mến, đem lòng yêu thương, nhưng nhớ tỉnh táo. Gia đình đang an yên chớ nên khuấy động chỉ vì chút ham vui, nếu không đừng trách đường công danh hư bại, không con nối dõi, hoặc con cái chết yểu. Người độc thân thì phải từ tốn nhận định đâu là người tốt, người xấu trước khi quyết định tiến thêm một bước với đối tượng.
2. Xem phong thủy mệnh Nhị Hắc
![]() |
Thời điểm này tài vận đang tốt, doanh thu được cải thiện đáng kể nhờ sự khéo léo, nhanh nhẹn của bản thân, nhất là những người kinh doanh làm về lĩnh vực bất động sản.
3. Xem phong thủy mệnh Tam Bích
![]() |
Công việc mới đầu không thuận lợi nhưng càng về sau mọi thứ được sắp xếp tốt hơn và cuối cùng cũng hoàn thành được mục tiêu trong ngày. Nếu ai đang làm trợ lý giám đốc, phó giám độc, phó phòng,... bạn thể hiện được năng lực, trở thành người phụ tá đắc lực cho cấp trên của mình.
4. Xem phong thủy mệnh Tứ Lục
![]() |
5. Xem phong thủy mệnh Ngũ Hoàng
![]() |
Để đón thêm cát khí, tài vận hanh thông, bản mệnh nên dùng tiền đồng, chuông gió kim loại, la bàn hóa sát, thạch anh trắng, mã não trắng, quả cầu trắng đều rất tốt.
6. Xem phong thủy mệnh Lục Bạch
![]() |
Vì không có nhiều thời gian chăm lo gia đình nên gia đạo bất ổn, có thể là con bất hiếu, con cháu dòng trưởng sa sút,... dễ gặp tai ương. Bây giờ chỉ có cách lạt mềm buộc chặt, bản mệnh nên hạn chế bớt sự nóng nảy thì con cháu mới chịu lắng nghe.
7. Xem phong thủy mệnh Thất Xích
![]() |
8. Xem phong thủy mệnh Bát Bạch
![]() |
9. Xem phong thủy mệnh Cửu Tử
![]() |
Sự nghiệp hanh thông, đường công danh rộng mở, tự hào vì sự thông minh của con cháu thế hệ sau... Bấy nhiêu thôi cũng đủ làm bản mệnh vui trọn cả ngày hôm nay rồi.
Xem ngày tốt xấu theo thì hôm nay xấu đối với xây dựng nhà cửa, đổ mái, sửa sang nhà cửa. Vì thế, nếu dù đã có kế hoạch từ trước thì chớ nên chủ quan mà phải đợi thời điểm thích hợp hơn để tiến hành.
Tra cứu mệnh phi tinh theo bảng dưới đây. Một số mệnh phi tinh khác, xem !
Năm sinh |
Nam |
Nữ |
1971 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1972 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1973 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1974 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1975 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1976 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1977 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1978 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1979 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1980 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1981 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1982 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1983 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1984 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1985 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1986 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1987 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |
1988 |
Tam Bích |
Tam Bích |
1989 |
Nhị Hắc |
Tứ Lục |
1990 |
Nhất Bạch |
Ngũ Hoàng |
1991 |
Cửu Tử |
Lục Bạch |
1992 |
Bát Bạch |
Thất Xích |
1993 |
Thất Xích |
Bát Bạch |
1994 |
Lục Bạch |
Cửu Tử |
1995 |
Ngũ Hoàng |
Nhất Bạch |
1996 |
Tứ Lục |
Nhị Hắc |


